Phụ gia

KHOÁNG HỮU CƠ

ĐỒNG (CU)

COPPER GLYCINATE (BASF)

PLEXOMIN CU (PHYTOBIOTICS)

CU 24 (PHYTOBIOTICS)

CHROME (CR)

CROM 0.1 (SHENZHOU)

CHROME  0.12 (SAMJO)

SELEN (SE)

CYTOPLEX SE 2000 (PHYTOBIOTICS)

SẮT (FE)

PLEXOMIN FE 20% (PHYTOBIOTICS)

IRON GLYCINATE ( BASF)

MANGAN (MN)

QILI MN (TANKE)

PLEXOMIN MN 22% (PHYTOBIOTICS)

MANGAN GLYCINATE (BASF)

KẼM (ZN)

PLEXOMIN ZN 26% (PHYTOBIOTICS)

ZN GLYCINATE (BASF)

 

KHOÁNG VÔ CƠ

COSO4 (DE CRAENE NV)

COSO4 (FCX)

COSO4 (GALICO)

 

CUSO4 (ACC)

CUSO4 (BENEUT)

 

FESO4 (CHEMISKY)

FeSO4 (CHEMLAND)

FeSO4 (KIRNS)

 

KIO3 (AMPHRAY)

KIO3 (JIN HUA)

 

MGO 85 (C R)

MGO 85 (GREENMOUNT)

MGO 85 (KING)

MGO 85 (ASC)

MGO 85 (STAR)

MGO 90 (C R)

MGO 90 (HAXTAN)

MGSO4 (TANGSHAN)

MGSO4 (XIANGWANTONG)

 

MNO (KIRNS)

MNO (KIRNS)

MNO 60 (MANMOHAN)

 

MNSO4 (CHEMISKY)

MNSO4 (KIRNS)

MOLD-ZAP (ALLTECH)

NACL (THAI)

 

NAHCO3 (SOLVAY)

NAHCO3 99 (YUHUA)

 

ZINC OXIDE (INDIA)

ZINC SULPHATE

 

ZNO ( NUMINOR)

ZNO 72 ( ZINC NACIONAL)

ZNO 72 ( ZINC-O-INDIA)

ZNO 72 (MEB)

ZNO 72 (TANRIKULU)

 

ZNO 88 ( ZINC-O-INDIA)

ZNO 88 (TANRIKULU)

 

ZNSO4 (CHEMLAND)

ZNSO4 (KIRNS)

 

SELEN 3000 (ARKOP)

SELENIT 4.5  (EZ)

SELENIT 4.5  (JINHUA)

SELENIT 45  (JINHUA)

PROKEL SELENIO (PREMEX)

ACID AMIN

CHOLINE 60 (GHW)

CHOLINE 60 (JUJIA)

 

DL -METHIONINE (EVONIK)

DL- METHIONINE (NHU)

DL- METHIONINE (SUMITOMO)

DL- METHIONINE (ADISSEO)

 

L- LYSINE HCL (AJINOMOTO)

L- LYSINE HCL (DAHE)

L- LYSINE HCL (DONGXIAO)

L-LYSINE SULPHATE(MEIHUA)

 

L- TRYPTOPHAN (CJ)

L- VALINE (CJ)

 

L-THREONINE ( FUFENG)

L-THREONINE (MEIHUA)

 

L-TRYPTOPHAN (AJINOMOTO)

 L-TRYPTOPHAN (FUFENG)

 L-TRYPTOPHAN (JULONG)

 

SẮC TỐ

CANTHAXANTHIN (ĐỎ)

LEADER RED(LEADER)

LUCANTIN RED( BASF)

RED 10 (DSM)

CANTHAXANTHIN 10% (NHU)

 

ASTAXANTHIN (PINK)

LUCANTIN PINK 10% (BASF)

CAROPHYLL PINK 10% (DSM)

 

SẮC TỐ VÀNG

NUTRIGOLD (NUTRIAD)

LEADER YELLOW (LEADER)

LUTEIN 95 (TIANYIN)

YELLOW 10 (BASF)

CAROPHYLL YELLOW 10 (DSM)

BETA-GLUCAN

BIOLEX MB40 (LEIBER)

 

CHẤT BẢO QUẢN

 OXY NIL (NUTRIAD)

 FARMABOND (FARMAVET)

 FUNGINAT (NOREL)

 

MEN TIÊU HÓA

SUPERZYME-CS (CBS)

SUPERZYME-CS LIQUID (CBS)

 

CONCENTRASE-P-LIQUID (CBS)

CONCENTRASE-P (CBS)

 

NATUPHOS 5000 (BASF)

 

PHYTASE 5000G (CBS)

PHYZYM (DANISCO)

RONOZYME (NOVOZYMES)

 

PROBIOTICS

POWERZYME100 (B&B)

 

THẢO DƯỢC THAY THẾ KHÁNG SINH

SANACORE 16.55 (NUTRIAD)

SANGROVIT (PHYTOBIOTICS)

 

ĐƯỜNG

Dextrose (LIHUA)

Dextrose (XIWANG)

SORBITOL (STBC) 10%

SORBITOL (UENO) 10%

LACTOSE (POLMLEK)

 

BỘT SỬA GẦY

SWEET WHEY (AYNES)

  1. ACID LACTIC (JINDAN)

    0₫

    1. Thành phần: Lactic Acid 80%   2. Công dụng:  + Cải thiện tiêu hóa, cân bằng hệ vi sinh đường ruột, tăng cường hấp thu dinh dưỡng + Tăng...Xem thêm

  2. MAXCHELAT ZN 40.5% (PROVITA)

    0₫

    1. Tên sản phẩm: Maxchelat Zn 2. Thông tin sản phẩm - Hàm lượng Zn: 40,5% - Tỷ lệ Zn:Glycine là 1:1                                        . - Dạng hạt, độ đồng đều cao,...Xem thêm

  3. MAXCHELAT CU 40.5% (PROVITA)

    0₫

    1. Tên sản phẩm: Maxchelat Cu 2. Thông tin sản phẩm - Hàm lượng Cu: 40,5% - Tỷ lệ Cu:Glycine là 1:1                                       . - Dạng hạt, độ đồng đều cao,...Xem thêm

  4. MAXCHELAT FE 22.5% (PROVITA)

    0₫

    1. Tên sản phẩm: Maxchelat Fe 2. Thông tin sản phẩm - Hàm lượng Fe: 22,5% - Tỷ lệ Fe:Glycine là 1:1                                        . - Dạng hạt, độ đồng đều cao,...Xem thêm

  5. PIGGYSWEET (PHYTOBIOTICS)

    0₫

    THÔNG TIN SẢN PHẨM PIGGYSWEET - Thành phần: sự kết hợp của 3 thành phần Saccharin, NHDC và chất tạo ngọt tự nhiên - Đặc điểm: Ổn...Xem thêm

  6. SANGROVIT (PHYTOBIOTICS)

    0₫

    SANGROVIT – THẢO DƯỢC THAY THẾ THUỐC KHÁNG SINH                      Thảo dược tăng cường sức khỏe và...Xem thêm

  7. L-THREONINE (AJINOMOTO)

    0₫

    NHÀ SẢN XUẤT : AJINOMOTO  Xem thêm

  8. CYTOPLEX SE 2000 (PHYTOBIOTICS)

    0₫

    THÔNG TIN SẢN PHẨM CYTOPLEX SE 2000  CYTOPLEX SE 2000 là Selenium Yeast (saccharomyces cerevisiae) tích lũy số lượng lớn selenium hữu cơ, và kết hợp chúng thành...Xem thêm

  9. PLEXOMIN ZN 29 (PHYTOBIOTICS)

    0₫

    Sự khác nhau giữa Khoáng hữu cơ Zn và vô cơ Kẽm trong hợp chất chelate có tính sinh khả dụng cao, dễ hấp thu. Sử dụng liều thấp,...Xem thêm

  10. PLEXOMIN MN 22 (PHYTOBIOTICS)

    0₫

    KHOÁNG PLEXOMIN MN 22 (Bổ sung khoáng mangan (Mn) cần thiết cho quá trình tăng trưởng, phát triển khớp xương, mau lành các vết thương)   Mangan (Mn) đóng...Xem thêm

  11. L-LYSINE (AJINOMOTO)

    0₫

    NHÀ SẢN XUẤT : AJINOMOTO                                          ...Xem thêm

  12. PLEXOMIN FE 20 (PHYTOBIOTICS)

    0₫

    Ưu điểm nổi bật của Plexomin Fe 20  Bổ sung sắt có tính sinh khả dụng cao vào thức ăn cho gia súc, gia cầm. Phòng bệnh...Xem thêm