-
ACID LACTIC (JINDAN)
0₫1. Thành phần: Lactic Acid 80% 2. Công dụng: + Cải thiện tiêu hóa, cân bằng hệ vi sinh đường ruột, tăng cường hấp thu dinh dưỡng + Tăng...Xem thêm
-
LUCANTIN PINK CWD (BASF)
0₫Astaxanthin được biết đến là dạng tiền vitamin A, thuộc nhóm Beta-carotene. Lucantin Pink CWD của BASF với hoạt chất chính là Astaxanthin 10% là nguồn...Xem thêm
-
CAROPHYLL PINK (DSM)
0₫Astaxanthin được biết đến là dạng tiền vitamin A, thuộc nhóm Beta-carotene. Carophyll Pink của DSM với hoạt chất chính là Astaxanthin 10% là nguồn...Xem thêm
-
SUPERZYME-CS LIQUID (CBS)
0₫Các loại thức ăn công nghiệp ngày nay thường có hàm lượng dưỡng chất rất cao, tuy nhiên thường không tiêu hóa được hết. Nên...Xem thêm
-
MAXCHELAT ZN 40.5% (PROVITA)
0₫1. Tên sản phẩm: Maxchelat Zn 2. Thông tin sản phẩm - Hàm lượng Zn: 40,5% - Tỷ lệ Zn:Glycine là 1:1 . - Dạng hạt, độ đồng đều cao,...Xem thêm
-
MAXCHELAT CU 40.5% (PROVITA)
0₫1. Tên sản phẩm: Maxchelat Cu 2. Thông tin sản phẩm - Hàm lượng Cu: 40,5% - Tỷ lệ Cu:Glycine là 1:1 . - Dạng hạt, độ đồng đều cao,...Xem thêm
-
MAXCHELAT FE 22.5% (PROVITA)
0₫1. Tên sản phẩm: Maxchelat Fe 2. Thông tin sản phẩm - Hàm lượng Fe: 22,5% - Tỷ lệ Fe:Glycine là 1:1 . - Dạng hạt, độ đồng đều cao,...Xem thêm
-
PIGGYSWEET (PHYTOBIOTICS)
0₫THÔNG TIN SẢN PHẨM PIGGYSWEET - Thành phần: sự kết hợp của 3 thành phần Saccharin, NHDC và chất tạo ngọt tự nhiên - Đặc điểm: Ổn...Xem thêm
-
SANGROVIT (PHYTOBIOTICS)
0₫SANGROVIT – THẢO DƯỢC THAY THẾ THUỐC KHÁNG SINH Thảo dược tăng cường sức khỏe và...Xem thêm
-
CYTOPLEX SE 2000 (PHYTOBIOTICS)
0₫THÔNG TIN SẢN PHẨM CYTOPLEX SE 2000 CYTOPLEX SE 2000 là Selenium Yeast (saccharomyces cerevisiae) tích lũy số lượng lớn selenium hữu cơ, và kết hợp chúng thành...Xem thêm
-
PLEXOMIN ZN 29 (PHYTOBIOTICS)
0₫Sự khác nhau giữa Khoáng hữu cơ Zn và vô cơ Kẽm trong hợp chất chelate có tính sinh khả dụng cao, dễ hấp thu. Sử dụng liều thấp,...Xem thêm